Từ điển Thiều Chửu
陣 - trận
① Hàng trận, hàng lối quân lính. Cho nên chia bày đội quân gọi là trận. Nói rộng ra thì tả cái khí thế của cán bút viết cũng gọi là bút trận 筆陣. Phàm cái gì mà khí thế nó dồn dập đến nối đuôi nhau thì mỗi một lần nó dồn đến gọi là trận. Như ta nói trận gió, trận mưa, v.v. Đánh nhau một bận gọi là trận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
陣 - trận
Quân lính dàn thành hàng lối để đánh giặc — Cuộc đánh giặc. Đoạn trường tân thanh : » Thì thùng trống trận rập rình nhạc quân « — Một lần đánh giặc, đụng độ với quân giặc. Đoạn trường tân thanh : » Đánh quen trăm trận sức dư muôn người « — Sự việc nổi trong một lúc rồi thôi. Thơ Tản Đà: » Trận gió thu phong rụng lá vàng «.


敗陣 - bại trận || 筆陣 - bút trận || 戰陣 - chiến trận || 雁陣 - nhạn trận || 破陣 - phá trận || 勝陣 - thắng trận || 上陣 - thượng trận || 陣地 - trận địa || 陣圖 - trận đồ || 陣漠 - trận mạc || 陣法 - trận pháp || 陣勢 - trận thế || 陣前 - trận tiền || 陣線 - trận tuyến || 陣亡 - trận vong || 死陣 - tử trận || 出陣 - xuất trận ||